1 |
nhân khẩu Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt. | : ''Nhà khá đông '''nhân khẩu'''.'' | : ''Xã có 700 hộ, 3.000 '''nhân khẩu'''.'' [..]
|
2 |
nhân khẩungười trong một gia đình, một địa phương, về mặt số lượng nhà có 5 nhân khẩu chia ruộng theo nhân khẩu
|
3 |
nhân khẩud. Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt. Nhà khá đông nhân khẩu. Xã có 700 hộ, 3.000 nhân khẩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân [..]
|
4 |
nhân khẩud. Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt. Nhà khá đông nhân khẩu. Xã có 700 hộ, 3.000 nhân khẩu.
|
<< phèn | nhân tạo >> |