Ý nghĩa của từ phát kiến là gì:
phát kiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phát kiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát kiến mình

1

30 Thumbs up   7 Thumbs down

phát kiến


Phát kiến là sự phát hiện những kiến thức mới mà trước đó không có.
Joon - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2015

2

13 Thumbs up   9 Thumbs down

phát kiến


Tìm ra, khi nói về một hiện tượng khoa học: Phát kiến một định luật tự nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát kiến". Những từ có chứa "phát kiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   5 Thumbs down

phát kiến


Phát là triển khai, khai phá, phát triển.
Kiến là "Thấy".
Phát kiến là một sự nhìn thấy và khai phá, giống như sự mở lối. Thăng hoa của một lĩnh vực, kiến tạo của một công trình hay kiến thức đại loại.
Thông thường từ ngữ phát kiến được dùng để chỉ một kết quả của những phát hiện liên quan đến khoa học
Lê Nhật Minh - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2020

4

8 Thumbs up   7 Thumbs down

phát kiến


Tìm ra, khi nói về một hiện tượng khoa học: Phát kiến một định luật tự nhiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   11 Thumbs down

phát kiến


Tìm ra, khi nói về một hiện tượng khoa học. | : '''''Phát kiến''' một định luật tự nhiên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nam thương nam trang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa