Ý nghĩa của từ phát hiện là gì:
phát hiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phát hiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát hiện mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phát hiện


Tìm ra cái mà chưa ai biết. | : '''''Phát hiện''' nhiều mũi tên đồng ở.'' | : ''Cổ.'' | : ''Loa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phát hiện


Tìm ra cái mà chưa ai biết: Phát hiện nhiều mũi tên đồng ở Cổ Loa.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phát hiện


Tìm ra cái mà chưa ai biết: Phát hiện nhiều mũi tên đồng ở Cổ Loa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phát hiện


Phát minh, hay khám phá, phát hiện là việc tìm ra những gì tồn tại trong tự nhiên hoặc xã hội một cách khách quan mà trước đó chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức con người. Theo tác gi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phát kiến nam tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa