1 |
phát hiện Tìm ra cái mà chưa ai biết. | : '''''Phát hiện''' nhiều mũi tên đồng ở.'' | : ''Cổ.'' | : ''Loa.''
|
2 |
phát hiệnTìm ra cái mà chưa ai biết: Phát hiện nhiều mũi tên đồng ở Cổ Loa.
|
3 |
phát hiệnTìm ra cái mà chưa ai biết: Phát hiện nhiều mũi tên đồng ở Cổ Loa.
|
4 |
phát hiệnPhát minh, hay khám phá, phát hiện là việc tìm ra những gì tồn tại trong tự nhiên hoặc xã hội một cách khách quan mà trước đó chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức con người.
Theo tác gi [..]
|
<< phát kiến | nam tử >> |