1 |
phát huylàm cho cái hay, cái tốt lan rộng tác dụng và tiếp tục phát triển thêm phát huy quyền làm chủ phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điể [..]
|
2 |
phát huyLàm tỏa ra tác dụng tốt: Phát huy truyền thống của dân tộc.
|
3 |
phát huy Làm tỏa ra tác dụng tốt. | : '''''Phát huy''' truyền thống của dân tộc.''
|
4 |
phát huyGìn giữ xây dựng để tiếp tục phát triển.
|
5 |
phát huyLàm tỏa ra tác dụng tốt: Phát huy truyền thống của dân tộc.
|
<< nan hoa | phát chẩn >> |