1 |
pháp trị Chế độ chính trị của một nước lấy pháp luật làm nền tảng cho mọi quan hệ xã hội. | : '''''Pháp trị''' dân chủ.''
|
2 |
pháp trịChế độ chính trị của một nước lấy pháp luật làm nền tảng cho mọi quan hệ xã hội: Pháp trị dân chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pháp trị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "pháp trị": [..]
|
3 |
pháp trịChế độ chính trị của một nước lấy pháp luật làm nền tảng cho mọi quan hệ xã hội: Pháp trị dân chủ.
|
4 |
pháp trịchủ chương lấy luật pháp làm cơ sở cho việc quản lí nhà nước và điều hành các quan hệ xã hội; phân biệt với đức trị. [..]
|
5 |
pháp trịNhà nước pháp quyền, với định nghĩa căn bản nhất là không có ai ở trên luật hay ngoài luật, mà mọi người phải tuân theo pháp luật. Một nguyên tắc bắt nguồn một cách logic từ ý tưởng cho rằng sự thật, [..]
|
6 |
pháp trị"Là dùng pháp luật để cai trị. Khái niệm pháp trị, tư tưởng pháp trị là của những người thuộc phái ""Pháp gia"" xuất hiện rất sớm ở Trung Hoa, lấy pháp luật làm căn bản trong việc trị nước, an dân. Họ cho rằng bản tính con người là yếu hèn dễ phạm sai lầm, cho nên phải căn cứ vào pháp luật là những quy tắc được đặt ra và áp dụng cho mọi người không [..]
|
<< nan quạt | pháp lệnh >> |