Ý nghĩa của từ phán quyết là gì:
phán quyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phán quyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phán quyết mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phán quyết


Phán quyết có nghĩa là khi một việc nào đó xảy ra người ta có thể nhìn thấy ở tầm nhìn xa và sẽ biết đc kết quả của việc đó như thế nào và cho người ta nhửng lời khuyên nên làm như thế nào sẽ tốt hơn. Theo hướng tích cực hay tiêu cực là ở người khác không cần phải áp đặt suy nghĩ của bản thân mình lên quan điểm của người khác. Đó là theo mình nghĩ là vậy. Ai có ý kiến hay hơn cho mình học hỏi với nhe
Trương Anh Tài - 2017-08-04

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phán quyết


đg. Quyết định để mọi người phải tuân theo. Quyền phán quyết. Nhân dân là người phán quyết cuối cùng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phán quyết


Phán quyết có nghĩa là khi một việc nào đó xảy ra người ta có thể nhìn thấy ở tầm nhìn xa và sẽ biết đc kết quả của việc đó như thế nào và cho người ta nhửng lời khuyên nên làm như thế nào sẽ tốt hơn. Theo hướng tích cực hay tiêu cực là ở người khác không cần phải áp đặt suy nghĩ của bản thân mình lên quan điểm của người khác. Đó là theo mình nghĩ là vậy. Ai có ý kiến hay hơn cho mình học hỏi với nhe
Trương Anh Tài - 2017-08-04

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phán quyết


Quyết định để mọi người phải tuân theo. Quyền phán quyết. Nhân dân là người phán quyết cuối cùng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phán quyết


đg. Quyết định để mọi người phải tuân theo. Quyền phán quyết. Nhân dân là người phán quyết cuối cùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phán quyết". Những từ có chứa "phán quyết" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phán quyết


(toà án) ra một quyết định có giá trị pháp lí, ai cũng phải tuân theo lời phán quyết cuối cùng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phá đám phán đoán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa