1 |
phán quyếtPhán quyết có nghĩa là khi một việc nào đó xảy ra người ta có thể nhìn thấy ở tầm nhìn xa và sẽ biết đc kết quả của việc đó như thế nào và cho người ta nhửng lời khuyên nên làm như thế nào sẽ tốt hơn. Theo hướng tích cực hay tiêu cực là ở người khác không cần phải áp đặt suy nghĩ của bản thân mình lên quan điểm của người khác. Đó là theo mình nghĩ là vậy. Ai có ý kiến hay hơn cho mình học hỏi với nhe
|
2 |
phán quyếtđg. Quyết định để mọi người phải tuân theo. Quyền phán quyết. Nhân dân là người phán quyết cuối cùng.
|
3 |
phán quyếtPhán quyết có nghĩa là khi một việc nào đó xảy ra người ta có thể nhìn thấy ở tầm nhìn xa và sẽ biết đc kết quả của việc đó như thế nào và cho người ta nhửng lời khuyên nên làm như thế nào sẽ tốt hơn. Theo hướng tích cực hay tiêu cực là ở người khác không cần phải áp đặt suy nghĩ của bản thân mình lên quan điểm của người khác. Đó là theo mình nghĩ là vậy. Ai có ý kiến hay hơn cho mình học hỏi với nhe
|
4 |
phán quyết Quyết định để mọi người phải tuân theo. Quyền phán quyết. Nhân dân là người phán quyết cuối cùng.
|
5 |
phán quyếtđg. Quyết định để mọi người phải tuân theo. Quyền phán quyết. Nhân dân là người phán quyết cuối cùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phán quyết". Những từ có chứa "phán quyết" in its definition [..]
|
6 |
phán quyết(toà án) ra một quyết định có giá trị pháp lí, ai cũng phải tuân theo lời phán quyết cuối cùng
|
<< phá đám | phán đoán >> |