1 |
phán đoándựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy ra phán đoán đúng ý đồ của đối phương phán đo&aacu [..]
|
2 |
phán đoánvinicchaya (nam)
|
3 |
phán đoán Có ý kiến đối với người hay việc, sau khi suy nghĩ và so sánh. | : ''Không nên '''phán đoán''' vô căn cứ..'' | : ''2.(triết)..'' | : ''Vận dụng trí tuệ để xét về giá trị hay sự diễn biến của sự vật'' [..]
|
4 |
phán đoánđg. 1. Có ý kiến đối với người hay việc, sau khi suy nghĩ và so sánh: Không nên phán đoán vô căn cứ. 2.(triết). Vận dụng trí tuệ để xét về giá trị hay sự diễn biến của sự vật. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
5 |
phán đoánđg. 1. Có ý kiến đối với người hay việc, sau khi suy nghĩ và so sánh: Không nên phán đoán vô căn cứ. 2.(triết). Vận dụng trí tuệ để xét về giá trị hay sự diễn biến của sự vật
|
<< phán quyết | pháp nhân >> |