Ý nghĩa của từ phá đám là gì:
phá đám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phá đám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phá đám mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

phá đám


Quấy rối để làm tan vỡ, làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác. Phá đám tiệc vui. Không làm thì thôi, đừng phá đám.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá đám


(Khẩu ngữ) quấy rối để làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác kẻ phá đám không được chơi thì quay ra phá đám Đồng nghĩa: ph& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phá đám


đg. Quấy rối để làm tan vỡ, làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác. Phá đám tiệc vui. Không làm thì thôi, đừng phá đám.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phá đám". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phá đám


đg. Quấy rối để làm tan vỡ, làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác. Phá đám tiệc vui. Không làm thì thôi, đừng phá đám.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phá trinh phán quyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa