| 1 | phán(Từ cũ) thông phán (gọi tắt) ông phán mợ phán Động từ (Trang trọng) (vua chúa, thần thánh) truyền bảo, ra lệnh đức vua phán hỏi nói như th& [..] 
 | 
| 2 | phánPhán còn phải được hiểu là cách nói tắt của động từ phán xét . Ví dụ : sau khi kiểm tra ( thẩm tra ) hồ sơ vụ việc , vụ án thì sẽ đưa ra kết luận ( trong chức năng đã được giao ) đó chính là yếu kiến PHÁN ( tuyên bố - sau khi thẩm tra hồ sơ) XÉT . 
 | 
| 3 | phán Phán sự nói tắt. |  (Xem từ nguyên 1). | : ''Bố anh ấy trước kia là một ông '''phán''' ở toà sứ.'' |  Nói cấp trên truyền bảo điều gì. |  (Xem từ nguyên 2). | : ''Đó là lời vua.'' | : ''Quang-trung đ [..] 
 | 
| 4 | phánTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Tày 
 | 
| 5 | phán1 dt Phán sự nói tắt (cũ): Bố anh ấy trước kia là một ông phán ở toà sứ. 2 đgt 1. Nói cấp trên truyền bảo điều gì (cũ): Đó là lời vua Quang-trung đã phán. 2. Phát biểu với giọng kẻ cả, ra dáng ta dây kẻ giờ: Lão ta chẳng làm gì chỉ phán là giỏi. 
 | 
| 6 | phánTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Tày. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Phán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Phán": . phản phán Phán phạn phân phần phần phẩn phẫn phấn more...-Những từ c [..] 
 | 
| << phá gia | tam khôi >> |