1 |
phá nướcPhá là một bộ phận tương đối nông của nước biển hoặc nước lợ, chia cách với biển sâu hơn bởi một bãi cát, bờ đá san hô nông hoặc nhô ra biển hay hình thức tương tự. Khái niệm này được dùng để chỉ cả p [..]
|
2 |
phá nướcBị lở vì chưa quen khí hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phá nước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phá nước": . phá nước phổ nhạc phở nước [..]
|
3 |
phá nướcBị lở vì chưa quen khí hậu.
|
4 |
phá nướcsinh ghẻ lở, mụn nhọt vì chưa quen hay không hợp với thuỷ thổ.
|
5 |
phá nước Bị lở vì chưa quen khí hậu.
|
<< nghe ngóng | phá hoang >> |