Ý nghĩa của từ nghe ngóng là gì:
nghe ngóng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghe ngóng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghe ngóng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nghe ngóng


Nghe với ý mong mỏi, theo dõi. | : '''''Nghe ngóng''' kết quả của hội nghị.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghe ngóng


lắng nghe (tin tức, dư luận) xem sao (để qua đó quyết định hành động của mình) lắng tai nghe ngóng nghe ngóng tình hình nghe ngóng xem có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nghe ngóng


Nghe với ý mong mỏi, theo dõi: Nghe ngóng kết quả của hội nghị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nghe ngóng


Nghe với ý mong mỏi, theo dõi: Nghe ngóng kết quả của hội nghị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghe ngóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghe ngóng": . nghe ngóng nghề ngỗng. Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngao ngán phá nước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa