Ý nghĩa của từ phá hại là gì:
phá hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phá hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phá hại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá hại


đgt (H. hại: làm tổn thất) Làm cho thiệt hại: Sâu phá hại mùa màng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phá hại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phá hại": . phá hại phá hoại [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá hại


đgt (H. hại: làm tổn thất) Làm cho thiệt hại: Sâu phá hại mùa màng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá hại


làm cho hư hỏng, thiệt hại (thường là hoa màu) sâu bọ phá hại mùa màng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phá hại


Làm cho thiệt hại. | : ''Sâu '''phá hại''' mùa màng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phàm tục phá quấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa