Ý nghĩa của từ phá quấy là gì:
phá quấy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phá quấy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phá quấy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá quấy


Làm rối ra, gây cản trở. | : ''Kẻ hay '''phá quấy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá quấy


đgt. Làm rối ra, gây cản trở: kẻ hay phá quấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phá quấy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phá quấy": . phá quấy phải quấy phủ quy phú quý. Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá quấy


đgt. Làm rối ra, gây cản trở: kẻ hay phá quấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá quấy


làm rối ren để gây trở ngại, kìm hãm cái thằng, chỉ giỏi phá quấy! Đồng nghĩa: quấy nhiễu, quấy phá, quậy phá
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phá hại phá rối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa