1 |
phàm tục Tầm thường, không có gì là cao siêu, thuộc cõi đời bình thường như bao người khác. | : ''Người '''phàm tục'''.''
|
2 |
phàm tụctt. Tầm thường, không có gì là cao siêu, thuộc cõi đời bình thường như bao người khác: người phàm tục.
|
3 |
phàm tụctt. Tầm thường, không có gì là cao siêu, thuộc cõi đời bình thường như bao người khác: người phàm tục.
|
4 |
phàm tụctầm thường, thuộc cõi đời thực, không có gì là cao siêu kẻ phàm tục cõi phàm tục Đồng nghĩa: trần tục
|
5 |
phàm tụcanariya (tính từ)
|
<< phung phí | phá hại >> |