1 |
ph1.độ pH: là hệ số đặc trưng độ axit của môi trường. Biểu thị nồng độ bazơ hay axit của một chất lỏng, chia từ 0 đến 14 với 0 là độ chua nhất (có tính axit nhiều nhất) và 7 là trung tính. Nước tự nhiên thường có độ pH từ 6,5 đến 8,5.
|
2 |
ph Căng tròn và to ra. | : '''''Phồng''' má.'' | : '''''Phồng''' mồm.'' | Trgt Làm cho căng ra. | : ''Bơm.'' | : ''Bánh xe.'' | : ''Nhét kẹo '''phồng''' túi.'' | Nói da rộp lên. | : ''Kéo mạnh cái thừ [..]
|
3 |
ph: ''Ăn uống '''phồm phàm'''.''
|
4 |
ph Phát triển tốt đẹp. | : ''Nên kinh tế '''phồn vinh'''.''
|
5 |
ph Ồn ào và xa hoa. | : ''Chốn thành thị '''phồn hoa'''.''
|
6 |
ph Giống, thứ hạng.
|
7 |
ph Trạng thái phức tạp, đầy đủ. | : ''Tiếng Hoa '''phồn thể''' thì khó viết hơn tiếng Hoa giản thể.''
|
8 |
ph Phụ âm kép của tiếng Việt để ghi âm /}}.
|
9 |
phNh. Nhồm nhoàm: Ăn uống phồm phàm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phồm phàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phồm phàm": . phăm phăm phồm phàm [..]
|
10 |
phgiống, thứ hạng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phồn": . phá án phản phán Phán phạn phân phần phần phẩn phẫn more...-Những từ có chứa "phồn":  [..]
|
11 |
phồn ào và xa hoa: Chốn thành thị phồn hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phồn hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phồn hoa": . phân hoá phồn hoa [..]
|
12 |
phNh. Phồn vinh.
|
13 |
phPhát triển tốt đẹp: Nên kinh tế phồn vinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phồn vinh". Những từ có chứa "phồn vinh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . vinh hạnh vinh [..]
|
14 |
ph1 đgt Căng tròn và to ra: Phồng má; Phồng mồm.trgt Làm cho căng ra: Bơm bánh xe; Nhét kẹo phồng túi.2 đgt Nói da rộp lên: Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phồng". [..]
|
15 |
phNh. Nhồm nhoàm: Ăn uống phồm phàm.
|
16 |
phgiống, thứ hạng
|
17 |
phồn ào và xa hoa: Chốn thành thị phồn hoa.
|
18 |
phNh. Phồn vinh.
|
19 |
phPhát triển tốt đẹp: Nên kinh tế phồn vinh.
|
20 |
ph1 đgt Căng tròn và to ra: Phồng má; Phồng mồm. trgt Làm cho căng ra: Bơm bánh xe; Nhét kẹo phồng túi. 2 đgt Nói da rộp lên: Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.
|
21 |
ph[pi:'eit∫]|danh từ, viết tắt của Potential of Hydrogen ) (hoá học) độ pHChuyên ngành Anh - Việt
|
22 |
phlàm cho hoặc trở nên căng đầy ra và to lên phồng má thổi quả bóng hai túi căng phồng Đồng nghĩa: phình, phùng hoặc t (da) rộp lên v&a [..]
|
23 |
phsinh sản để duy trì và phát triển giống nòi bản năng phồn thực
|
24 |
phgiàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp xã hội phồn vinh xây dựng đất nước phồn vinh
|
25 |
phở trạng thái đang phát triển tốt đẹp, ngày một mở mang, sung túc thời kì phồn thịnh xây dựng nông thôn phồn thịnh Đồng nghĩa: hưng thịnh [..]
|
26 |
ph(Khẩu ngữ) bánh phồng tôm (nói tắt) rán phồng tôm mua mấy gói phồng tôm
|
27 |
ph(Văn chương) (nơi) có cuộc sống náo nhiệt và giàu có, xa hoa nơi phồn hoa đô hội "Người mà đến thế thì thôi, Đời phồn hoa cũng l&agrav [..]
|
28 |
phChỉ số thể hiện tính kiềm/ tính a xit của nguồn nước. (đã có bài viết riêng về pH)
|
29 |
phpH
|
30 |
phĐo tính axít của một dung dịch pH bằng âm logarít thập phân nồng độ của ion hydro trong một chất nào đó.
|
31 |
phCác thuyết phản ứng axít-bazơ
pH
Sự tự ion hóa của nước
Dung dịch đệm
Tên gọi hệ thống
Phản ứng ôxi hóa-khử
Điện hóa học
Axít:
Bazơ:
pH là chỉ số đo độ hoạt động (hoạt độ) của các ion hiđrô (H+) tro [..]
|
32 |
phPH hay pH hay ph hay Ph có thể chỉ đến:
|
33 |
phChỉ số thể hiện tính kiềm/ tính a xit của nguồn nước. (đã có bài viết riêng về pH)
|
34 |
phá vĩ : hành vi tự cắn, bức lông của mình.
|
35 |
phsự đo lường để biết chất nào chứa acid hay Alkaline (chất kiềm) có cường độ từ 0 tới 14. Nước có cường độ pH là 7, dưới 7 thuộc acid, trên 7 là alkaline. Da và tóc có cường độ từ 4.5 đến 5.5.
|
36 |
phlà một thuật ngữ chỉ độ cân bằng axít. Nếu pH là 7 nghĩa là độ axít và kiềm ngang bằng nhau. Nhưng một làn da bình thường thì hơi nghiêng về tính axít nên các sản phẩm dưỡng da lý tưởng nhất là ở độ p [..]
|
37 |
phphồn nghĩa là nhiều, thực nghĩa là nảy nở phồn thực là một tín ngưỡng thời xưa ở việt nam, thờ cúng hành vi giao phối, thờ cúng bộ phận sinh dục của nam và nữ với mong muốn sinh đẻ thuận lợi, nhiều con... người xưa quan niệm nhiều con tức là gia đình giàu có, khá giả
|
38 |
phPhồn: Là nhiều; Thực:nảy nở
|
<< phục tùng | phăng phắc >> |