1 |
pet[pet]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ vật nuôi kiểng; vật cưngthey have many pets , including three cats họ nuôi nhiều súc vật cưng, kể cả ba con mèoa pet dog /cat một con chó cưng/một con mèo cưn [..]
|
2 |
pet"Pet" là một danh từ chỉ thú cưng trong gia đình. Thú cưng đó có thể là bất kì con vật nào như: chó, mèo, chim, hamster, cá cảnh, rắn, trăn,... Ví dụ: Nhà tôi nuôi một con pet khá kinh dị và đảm bảo mọi người sẽ không dám lại gần.
|
3 |
pet Cơn giận, cơn giận dỗi. | : ''to take the '''pet'''; to be in a '''pet''''' — giận dỗi | Con vật yêu quý, vật cưng. | Người yêu quý, con cưng... | : ''to make a '''pet''' of a child'' — cưng một [..]
|
<< pen | physical >> |