1 |
permission Sự cho phép, sự chấp nhận. | : ''with your kind '''permission''''' — nếu ông vui lòng cho phép | Phép; giấy phép. | Phép. | : ''Obtenir la '''permission''' de faire quelque chose'' — được phép là [..]
|
2 |
permissionDanh từ: sự cho phép, giấy phép, quyền hạn,... Ví dụ 1: Không có sự cho phép của bố mẹ, tôi không được đi dự tiệc qua đêm. (I cannot join overnight party without my parent's permission.) Ví dụ 2: Cô ta là người duy nhất có được quyền truy cập vô hệ thống này. (She is the only one who has the access permission for this system.)
|
3 |
permissionS:tương tự quyền admin trong windows. Permission được xác lập ngay khi bạn cài thành công Mac OS X lên máy tính của bạn, với một tên người dùng (user) và một mật khẩu. Trong khi dùng Mac, nếu bạn tác động lên phân vùng cài mac, Mac luôn yêu cầu bạn phải xác định quyền admin của mình. [..]
|
4 |
permission[pə'mi∫n]|danh từ sự cho phép, sự chấp nhận; giấy phépwith your kind permission với sự rộng lượng cho phép của ông (nếu ông cho phép)Chuyên ngành Anh - Việt
|
5 |
permission| permission permission (pər-mĭshʹən) noun 1. The act of permitting. 2. Consent, especially formal consent; authorization. [Middle English, from Old French, from Latin [..]
|
<< period | perspiration >> |