Ý nghĩa của từ performance là gì:
performance nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ performance. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa performance mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

performance


Sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh... ); sự cử hành (lễ... ); sự hoàn thành (nhiệm vụ). | : ''the '''performance''' of a promise'' — sự thực hiện lời hứa | : ''the '''performance''' of one's du [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

performance


[pə'fɔ:məns]|danh từ sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...)the performance of a promise sự thực hiện lời hứafaithful in the performance of one's duties trung thực trong khi th [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

performance


| performance performance (pər-fôrʹməns) noun 1. The act of performing or the state of being performed. 2. The act or style of performing a work or role before an audience. [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

performance


Trong tiếng Anh, "performance" là danh từ có nghĩa là buổi biểu diễn (thường là ca nhạc)
Ví dụ 1: Tonight's performance is postponed because the singer is sick. (Buổi biểu diễn tối nay bị hoãn lại vì cô ca sĩ bị bệnh)
Ví dụ 2: His performance is very great. (Buổi biểu diễn của anh ta rất tuyệt vời)
la gi sister - 2019-09-06

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

performance


Trình diễn. Sự thực hiện một hành động nào đó.2. Một hành động hoặc một quá trình thực hiện chức năng, đôi khi có thể được đo đạc bằng performance scale hoặc performance test.
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)





<< aine patient >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa