1 |
pending1.Tính từ +, Chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử, chưa thanh toán.. VD: pending questions: những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết a pending case: một vụ kiện chưa xử pending amount: số tiền chưa thanh toán +, Sắp xảy ra Vd: a decision on this matter is pending sắp có quyết định về vấn đề này 2. Giới từ +, Cho tới khi, trong khi chờ đợi VD: pending the completion of the agreement cho đến lúc ký kết bản hiệp định +, Trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian VD: pending the negotiations trong lúc đang thương lượng
|
2 |
pending | Chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử. | : '''''pending''' questions'' — những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết | : ''a '''pending''' case'' — một vụ kiện chưa x [..]
|
3 |
pendingTính từ: - Sắp xảy ra hoặc chờ đợi để xảy ra - Chờ đợi để được quyết định hoặc phê duyệt: Giới từ: - Được sử dụng để nói rằng một điều phải đợi cho đến khi một điều khác xảy ra - Cho đến sau này - Trong khi chờ đợi điều gì đó xảy ra hoặc được quyết định
|
<< peaceful | pentagon >> |