Ý nghĩa của từ peaceful là gì:
peaceful nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ peaceful. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa peaceful mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

peaceful


Hoà bình, thái bình. | : '''''peaceful''' coexistence'' — sự chung sống hoà bình | Yên ổn, thanh bình. | Yên lặng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

peaceful


Tính từ: yên bình, hòa bình
Ví dụ 1: Tôi thích có một ngôi nhà ở vùng ngoại ô vì tôi thích không gian yên tĩnh. (I want to own a house on the outskirts because I like the peaceful view.)
Ví dụ 2: Tôi cảm thấy rất yên bình khi ở cạnh em. (I feel peaceful when be with you.)
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2019

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

peaceful


['pi:sfl]|tính từ hoà bìnha peaceful period of history thời kỳ lịch sử hoà bìnhpeaceful co-existence sự chung sống hoà bìnhpeaceful uses of atomic energy sự sử dụng năng lượng nguyên tử vào mục đích h [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< peaceable peacekeeping >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa