1 |
partner| partner partner (pärtʹnər) noun 1. One that is united or associated with another or others in an activity or a sphere of common interest, especially: a. A member of a business part [..]
|
2 |
partner['pɑ:tnə]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ người chung phần; cộng sự; đối tác hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế) bạn cùng nhảy (khiêu vũ); cùng phe (trong một trò chơi, môn thể thao) [..]
|
3 |
partner Người cùng chung phần; người cùng công ty. | Hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế). | Bạn cùng phe (trong một trò chơi). | Bạn cùng nhảy (vũ quốc tế). | Vợ; chồng. | Khung lỗ (ở sàn [..]
|
4 |
partnerDanh từ: đối tác, bạn đồng hành, chỉ vợ/ chồng, bạn cùng phe Ví dụ: Anh ta là cộng sự của tôi trong dự án này. (He is my partner in this project.) Động từ: hợp tác, cùng nhảy Ví dụ: Tôi đã hợp tác với anh ta hoàn thành dự án này. (I have partnered him at this project.)
|
5 |
partner1. Danh từ +, Người chung phần; cổ đông, cộng sự; đối tác, người hợp tác, bạn đồng hành, người hùn vốn VD: senior partner (đại cổ đông), , principal trade partner (người hợp tác buôn bán chính), sleeping partner (người hùn vốn thầm lặng ) +, Hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế) +, Bạn cùng nhảy (khiêu vũ); cùng phe (trong một trò chơi, môn thể thao) +, Vợ; chồng; đào, kép +, ( số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua) 2. Ngoại động từ +, Hợp tác, kết hợp, làm cộng sự +, Cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe VD: to partner someone with another kết ai với ai thành một phe +, Cùng nhảy, cùng chơi
|
<< entertainer | lender >> |