Ý nghĩa của từ owe là gì:
owe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ owe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa owe mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

owe


Nợ, hàm ơn. | : ''I '''owe''' you for your services'' — tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp | Có được (cái gì... ), nhờ ở (ai). | : ''we '''owe''' to Newton the principle of gravitation'' — chú [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

owe


[ou]|động từ ( to owe somebody for something ; to owe something to somebody ) nợHe still owes us for the goods he received last month Anh ta còn nợ chúng tôi về số hàng anh ta nhận tháng rồiHe owes hi [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

owe


Động từ:
- Cần phải trả tiền hoặc đưa một cái gì đó cho ai đó vì họ đã cho bạn mượn tiền hoặc để đổi lấy thứ mà họ đã làm cho bạn
- Để có được thành công, hạnh phúc, một công việc,... chỉ vì những gì ai đó đã cho bạn hoặc làm cho bạn hoặc vì những nỗ lực của chính bạn
la gi - 00:00:00 UTC 24 tháng 9, 2019

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

owe


Owe có nghĩa là nợ ai đó cần phải trả, hoặc mang ơn ai đó.

VD: I owe you one million dollars. Do you remember?
Tôi nợ cậu một triệu đô đấy. Cậu còn nhớ không?
lucyta - 00:00:00 UTC 3 tháng 8, 2013





<< overhead owl >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa