1 |
over timeCụm từ "over time" trong tiếng Anh là trạng từ được dùng để chỉ sự việc diễn ra dần dần, thường dùng để miêu tả sự việc diễn ra qua nhiều năm. Ví dụ : She changed over time, she was fat when she was young. (Cô ấy đã thay đổi theo thời gian, cô ấy mập khi còn nhỏ)
|
2 |
over timeThời gian làm thêm giờ so với giờ làm việc bình thường. Ví dụ: The company canno afford to pay overtime Công ty không đủ tiền trả làm thêm giờ cho nhân viên Thời gian bù giờ ở cuối trận đấu só với thời gian thi đấu qui định They lost in overtime Họ bị thua vào lúc bù giờ.
|
<< over night | out of order >> |