1 |
out of order1. (Thiết bị) Không hoạt động đúng chức năng 2. Không theo đúng thứ tự 3. Không theo điều hành trong một cuộc họp, ... 4. (Theo nghĩa không trang trọng của Anh) Hành vi hoặc một người không thể chấp nhận được, sai trái.
|
2 |
out of orderTrong tiếng Anh, cụm từ "out of order" có nghĩa là bị vỡ, hỏng giống với to be damaged, to be broken, to be defective,... Ví dụ: These washing machine are out of order, i'm sorry. (Những cái máy giặt này không hoạt động, tôi rất xin lỗi)
|
<< over time | pre-owned >> |