1 |
osinÔ sin là một danh từ tiếng việt dùng để chỉ:
|
2 |
osinlà một công việc của những người họ được thuê về để làm những công việc nội trợ như nấu cơm, giặt đồ, quét dọn nhà cửa,... Đây là một công việc khá cực nhọc và đôi khi họ còn bị áp bức khá nặng nề và lương của họ cũng không cao cho lắm.
|
3 |
osinOsin có nghĩa là người giúp việc, người ở, người thuê về để làm công. Thường các gia đình hay thuê osin về để chăm sóc con nhỏ, dọn dẹp nhà cửa hay nấu ăn. Osin có quyền được đối xử như những lao động bình thường
|
4 |
osinTừ này xuất phát trong tiếng Nhật (o-Shin) hay Việt Nam ta hay gọi là ô sin, nghĩa là người giúp việc hay người ở đợ. Công việc của họ là làm một người ở trong căn nhà, giúp chủ nhà lâu dọn, giặt giũ và nấu nướng. Có hai dạng là cá nhân và một tổ chức (chuyên nghiệp hơn).
|
5 |
osinOSINnghia la nguoi o
|
<< otc | over night >> |