Ý nghĩa của từ opponent là gì:
opponent nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ opponent. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa opponent mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

opponent


Phản đối, đối lập, chống lại. | Địch thủ, đối thủ, kẻ thù.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

opponent


[ə'pounənt]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ phản đối, đối lập, chống lạidanh từ địch thủ, đối thủ, kẻ thùa political opponent đối thủ chính trịChuyên ngành Anh - Việt [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

opponent


| opponent opponent (ə-pōʹnənt) noun One that opposes another or others in a battle, contest, controversy, or debate. adjective 1. Acting against an antagonist or opposing force [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

opponent


Tính từ: đối lập, chống lại
Ví dụ: Ý kiến của anh ta hoàn toàn đối lập với của tôi. (His opinion is completely opponent comparing to mine.)

Danh từ: đối thủ
Ví dụ: Đối thủ tiếp theo của chúng ta rất mạnh. (Our next opponent is pretty skillful.)
nga - 2018-10-17





<< opinion opposition >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa