1 |
on the other handmặt khác, nghĩa là đang nói cái gì giờ nói cái ngược lại, hoặc không đồng ý với cái phía trước. thường đi cùng với "on the one hand" (cái này phải dùng trước) on the one hand, i really want to buy this car. on the other hand, i have no money. (một mặt tao rất muốn mua cái ô tô này. mặt khác, tao lại chả có xu nào cả)
|
2 |
on the other handMặt khác Thường dùng để so sánh 2 sự vật hoặc ý kiến, quan điểm khác nhau. Thường đứng ở đầu câu sau để nêu lên ý kiến trái với quan điểm được nêu trong câu (đoạn) trước.
|
3 |
on the other handMặt khác On the other hand được dùng cùng với cụm từ "on the one hand" để giới thiệu, thể hiện các quan điểm, ý kiến khác nhau về cùng một vấn đề, đặc biệt là khi những quan điểm, ý kiến này trái ngược nhau. Hai cụm từ này còn được dùng để thể hiện các khía cạnh khác nhau của vấn đề. Ví dụ: On the one hand this car is expensive; on the other hand, it's available and we need it right now. (Một mặt thì chiếc ô tô này rất đắt đỏ nhưng mặt khác, chỉ có sẵn chiếc ô tô này và chúng ta lại cần đến nó ngay bây giờ).
|
4 |
on the other handNghĩa của cụm từ: mặt khác, trái lại. Thường đứng ở đầu không để tiếp nối ý của Ví dụ: Cô ấy quyết định không đi Nhật nữa. Mặt khác, cô ấy sẽ ở lại quê của mình làm việc. (She decides to refuse to go to Japan. On the other hand, she will work at her hometown.)
|
<< jav | con r >> |