Ý nghĩa của từ on the other hand là gì:
on the other hand nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ on the other hand. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa on the other hand mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

on the other hand


mặt khác, nghĩa là đang nói cái gì giờ nói cái ngược lại, hoặc không đồng ý với cái phía trước. thường đi cùng với "on the one hand" (cái này phải dùng trước)

on the one hand, i really want to buy this car. on the other hand, i have no money.
(một mặt tao rất muốn mua cái ô tô này. mặt khác, tao lại chả có xu nào cả)
heatherle - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

on the other hand


Mặt khác
Thường dùng để so sánh 2 sự vật hoặc ý kiến, quan điểm khác nhau. Thường đứng ở đầu câu sau để nêu lên ý kiến trái với quan điểm được nêu trong câu (đoạn) trước.
thanhthu - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2013

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

on the other hand


Mặt khác
On the other hand được dùng cùng với cụm từ "on the one hand" để giới thiệu, thể hiện các quan điểm, ý kiến khác nhau về cùng một vấn đề, đặc biệt là khi những quan điểm, ý kiến này trái ngược nhau. Hai cụm từ này còn được dùng để thể hiện các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
Ví dụ: On the one hand this car is expensive; on the other hand, it's available and we need it right now.
(Một mặt thì chiếc ô tô này rất đắt đỏ nhưng mặt khác, chỉ có sẵn chiếc ô tô này và chúng ta lại cần đến nó ngay bây giờ).
gracehuong - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

on the other hand


Nghĩa của cụm từ: mặt khác, trái lại. Thường đứng ở đầu không để tiếp nối ý của
Ví dụ: Cô ấy quyết định không đi Nhật nữa. Mặt khác, cô ấy sẽ ở lại quê của mình làm việc. (She decides to refuse to go to Japan. On the other hand, she will work at her hometown.)
nga - 00:00:00 UTC 1 tháng 12, 2018





<< hàng long thập bát chưởng con r >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa