1 |
on salemột cụm từ tiếng anh có nghĩa là đang khuyến mãi. chỉ một mặt hàng đang được giảm giá để khuyến khích sức mua, nhằm giải tán các mặt hàng tồn kho hoặc bán không chạy
|
2 |
on saleNghĩa của cụm từ: đang trong quá trình giảm giá sản phẩm. Ví dụ 1: Cậu nhìn thấy không? Sản phẩm tớ thích đang được giảm giá đó, nên tớ sẽ ghé của hàng bây giờ. (Look! My favourite items are on sale, so I will visit the shop righ now).
|
<< qkđ | occurred >> |