1 |
oi nước Nói đất đẫm nước khiến cây cối bị úa, không phát triển được. | : ''Trời '''oi nước''', lá cây bị vàng úa.''
|
2 |
oi nướctt Nói đất đẫm nước khiến cây cối bị úa, không phát triển được: Trời oi nước, lá cây bị vàng úa.
|
3 |
oi nướctt Nói đất đẫm nước khiến cây cối bị úa, không phát triển được: Trời oi nước, lá cây bị vàng úa.
|
<< oi bức | om sòm >> |