1 |
oi bức Nóng bức khiến người ta khó chịu. | : ''Cả đêm, trời '''oi bức''', không ngủ được.''
|
2 |
oi bứctt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ được.
|
3 |
oi bứctt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ được.
|
4 |
oi bứcoi một cách ngột ngạt (nói khái quát) trời oi bức, không có lấy một ngọn gió Đồng nghĩa: nóng bức, nóng nực Trái nghĩa: mát [..]
|
<< oanh liệt | oi nước >> |