Ý nghĩa của từ oi bức là gì:
oi bức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ oi bức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oi bức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oi bức


Nóng bức khiến người ta khó chịu. | : ''Cả đêm, trời '''oi bức''', không ngủ được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oi bức


tt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ được.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oi bức


tt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oi bức


oi một cách ngột ngạt (nói khái quát) trời oi bức, không có lấy một ngọn gió Đồng nghĩa: nóng bức, nóng nực Trái nghĩa: mát [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< oanh liệt oi nước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa