1 |
odoodo là viết tắt của từ odometer. Trong lĩnh vực công nghệ ô tô, odometer có nghĩa là đồng hồ đo quãng đường đã đi được của xe ô tô. Odometer không reset lại được
|
2 |
odoOdo là một chi nhện trong họ Zoridae.
|
3 |
odoTheo từ điển Anh-Việt chuyên ngành ô tô, odo tên đầy đủ là Odometer, nghĩa là đồng hồ đo quãng đường đã đi của xe. Chỉ số đồng hồ odo có nhiệm vụ là đo tổng quãng đường đi của người dùng, không reset được. Từ đó người dùng có thể kiểm tra tổng quãng đường từ khi mua xe và mang xe đi bảo trì đúng thời hạn
|
<< xiển dương | vltn >> |