1 |
oan cừu Căm giận và thù hằn. | : ''Đảo.'' | : ''Côn-lôn rực lửa '''oan cừu''' (Phan Bội Châu)''
|
2 |
oan cừutt (H. cừu: thù hằn) Căm giận và thù hằn: Đảo Côn-lôn rực lửa oan cừu (PhBChâu).
|
3 |
oan cừutt (H. cừu: thù hằn) Căm giận và thù hằn: Đảo Côn-lôn rực lửa oan cừu (PhBChâu).
|
<< oan | oan trái >> |