1 |
oai hùnghào hùng, mạnh mẽ, đầy khí thế những trang sử oai hùng chiến thắng oai hùng
|
2 |
oai hùngtt (H. hùng: mạnh) Mạnh và đáng kính nể: Nhân dân ta đã đi những bước oai hùng (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oai hùng". Những từ có chứa "oai hùng" in its definition in Vietnamese. [..]
|
3 |
oai hùngtt (H. hùng: mạnh) Mạnh và đáng kính nể: Nhân dân ta đã đi những bước oai hùng (Trg-chinh).
|
4 |
oai hùng (xem từ nguyên 1) Mạnh và đáng kính nể. | : ''Nhân dân ta đã đi những bước '''oai hùng''' (Trường Chinh)''
|
<< oi ả | nhọn >> |