1 |
nhọn Có đầu nhỏ như mũi kim. | : ''Con dao '''nhọn'''.'' | Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông. | : ''Góc.'' | : ''B của hình tam giác là một góc '''nhọn'''''
|
2 |
nhọntikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa (tính từ), tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
|
3 |
nhọntt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọn". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
nhọntt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.
|
<< oai hùng | nhỏ nhẹ >> |