1 |
núiNúi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất
|
2 |
núiNúi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, độ cao tuyệt đối của nó thường trên 500 m so với mực nước biển, có đỉnh nhọn sườn dốc
|
3 |
núinúi là loại địa hình nổi lê rất cao trên mặt đất, thường có độ cao trên 500 m so với mực nước biển. Núi gồm có ba bộ phận : đỉnh núi, sườn núi và chân núi
|
4 |
núinui la dia hinh nho cao khoi be mat trai dat
|
5 |
núidt. Dạng địa hình lồi, sườn dốc, có độ cao lớn hơn đồi: núi nhấp nhô vượt núi băng sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "núi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "núi": . nai nài nải nái nh [..]
|
6 |
núiNúi là dạng địa hình dương, có độ cao lớn hơn hoặc bằng 200m so với các địa hình tạo mặt bằng xung quanh. Trên bản đồ địa hình, núi được giới hạn bề mặt bởi các đường bình độ khép kín, có trị số tăng dần vào trung tâm. Trên lát cắt, nó tạo ra khúc gãy và chuyển đột ngột từ sườn núi sang địa hình xung quanh. Núi có thể đứng riêng lẻ hoặc taaph hợp thành dãy núi, miền núi hoặc rộng hơn là cảnh quan miền núi.
|
7 |
núidt. Dạng địa hình lồi, sườn dốc, có độ cao lớn hơn đồi: núi nhấp nhô vượt núi băng sông.
|
8 |
núiđịa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét núi đá đỉnh núi nhà ở chân núi chất cao như nú [..]
|
9 |
núiNúi là một dạng địa hình lồi, có sườn dốc và độ cao thường lớn hơn đồi, nằm trải dài trên một phạm vi nhất định.
Theo quan niệm của các nhà nghiên cứu thì núi cao hơn đồi. Theo bách khoa toàn thư Bri [..]
|
10 |
núi Dạng địa hình lồi, sườn dốc, có độ cao lớn hơn đồi. | : '''''Núi''' nhấp nhô.'' | : ''Vượt '''núi''' băng sông.''
|
11 |
núigiri (nam), aga (nam), naga (nam)
|
<< mũi | ánh sáng >> |