Ý nghĩa của từ núi là gì:
núi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ núi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa núi mình

1

25 Thumbs up   14 Thumbs down

núi


Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất
ai mà bik - Ngày 22 tháng 12 năm 2013

2

14 Thumbs up   5 Thumbs down

núi


Núi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, độ cao tuyệt đối của nó thường trên 500 m so với mực nước biển, có đỉnh nhọn sườn dốc
ngô hà trang - Ngày 31 tháng 12 năm 2015

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

núi


núi là loại địa hình nổi lê rất cao trên mặt đất, thường có độ cao trên 500 m so với mực nước biển. Núi gồm có ba bộ phận : đỉnh núi, sườn núi và chân núi
Ẩn danh - Ngày 12 tháng 12 năm 2016

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

núi


nui la dia hinh nho cao khoi be mat trai dat
monkey - Ngày 18 tháng 11 năm 2015

5

11 Thumbs up   12 Thumbs down

núi


dt. Dạng địa hình lồi, sườn dốc, có độ cao lớn hơn đồi: núi nhấp nhô vượt núi băng sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "núi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "núi": . nai nài nải nái nh [..]
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   7 Thumbs down

núi


Núi là dạng địa hình dương, có độ cao lớn hơn hoặc bằng 200m so với các địa hình tạo mặt bằng xung quanh. Trên bản đồ địa hình, núi được giới hạn bề mặt bởi các đường bình độ khép kín, có trị số tăng dần vào trung tâm. Trên lát cắt, nó tạo ra khúc gãy và chuyển đột ngột từ sườn núi sang địa hình xung quanh. Núi có thể đứng riêng lẻ hoặc taaph hợp thành dãy núi, miền núi hoặc rộng hơn là cảnh quan miền núi.
Thanh Nga - Ngày 14 tháng 4 năm 2015

7

11 Thumbs up   13 Thumbs down

núi


dt. Dạng địa hình lồi, sườn dốc, có độ cao lớn hơn đồi: núi nhấp nhô vượt núi băng sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

12 Thumbs up   14 Thumbs down

núi


địa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét núi đá đỉnh núi nhà ở chân núi chất cao như nú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

9 Thumbs up   11 Thumbs down

núi


Núi là một dạng địa hình lồi, có sườn dốc và độ cao thường lớn hơn đồi, nằm trải dài trên một phạm vi nhất định. Theo quan niệm của các nhà nghiên cứu thì núi cao hơn đồi. Theo bách khoa toàn thư Bri [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

8 Thumbs up   11 Thumbs down

núi


Dạng địa hình lồi, sườn dốc, có độ cao lớn hơn đồi. | : '''''Núi''' nhấp nhô.'' | : ''Vượt '''núi''' băng sông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

4 Thumbs up   10 Thumbs down

núi


giri (nam), aga (nam), naga (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< riêng nhìn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa