1 |
mũi Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật, là cơ quan của khứu giác và hô hấp. | : ''Xỏ chân lỗ '''mũi'''. (tục ngữ)'' | Chất lỏng tiết ra trong lỗ mũi. | : ''Xỉ '''mũi'''.'' | : ''Sổ '''mũi'''.' [..]
|
2 |
mũi1 dt 1. Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật, là cơ quan của khứu giác và hô hấp: Xỏ chân lỗ mũi (tng). 2. Chất lỏng tiết ra trong lỗ mũi: Xỉ mũi; Sổ mũi. 3. Chất nhầy trong phân người đi kiết [..]
|
3 |
mũi1 dt 1. Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật, là cơ quan của khứu giác và hô hấp: Xỏ chân lỗ mũi (tng). 2. Chất lỏng tiết ra trong lỗ mũi: Xỉ mũi; Sổ mũi. 3. Chất nhầy trong phân người đi kiết: Đi ngoài ra mũi. 4. Đầu nhọn của một số vật: Mũi kim; Mũi gươm; Mũi giáo. 5. Mỗi lần chọc bằng đầu nhọn: Tiêm một mũi vào đùi. 6. Dải đất nhọn chìa [..]
|
4 |
mũibộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi viêm mũi ngạt mũi hai cánh mũi phập phồng nước mũi (nói tắt) [..]
|
5 |
mũighāna (trung), nāsā (nữ)
|
6 |
mũiVề mặt giải phẫu, mũi là một phần lồi ở động vật có xương sống, nơi chứa lỗ mũi, nơi cho không khí đi vào và ra qua hệ vỏ bọc, thông với miệng. Sau mũi là cơ quan khứu giác và xoang. Sau hốc mũi, khôn [..]
|
<< quan trọng | núi >> |