Ý nghĩa của từ ánh sáng là gì:
ánh sáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ánh sáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ánh sáng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh sáng


dt. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời 2. Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng 3. Sự chỉ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh sáng


dt. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời 2. Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng 3. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn sáng suốt: ánh sáng của chủ nghĩa Mác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh sáng


dạng vật chất do vật phát ra hoặc phản chiếu trên vật, nhờ nó mắt có thể cảm thụ mà nhìn thấy vật ấy ánh sáng mặt trời ngôi nhà ẩm t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ánh sáng


Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt. | : '''''Ánh sáng''' mặt trời'' | Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết. | : ''Đưa vụ tham ô ra '''án [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh sáng


aṃsu (nam), bhā (nữ), bhānu (nam), nibhā (nữ), pajjota (nam), dīpa (nam), pabhā (nữ), pabhāsa (nam), raṃsi (nữ), obhāsa (nam), joti (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ánh sáng


Ánh sáng (Hán tự: 光/Hán Việt: Quang) là từ phổ thông dùng để chỉ các bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong vùng quang phổ nhìn thấy được bằng mắt thường (tức là từ khoảng 380 nm đến 740 nm). Giốn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< núi cánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa