1 |
ánh sángdt. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời 2. Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng 3. Sự chỉ [..]
|
2 |
ánh sángdt. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời 2. Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng 3. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn sáng suốt: ánh sáng của chủ nghĩa Mác.
|
3 |
ánh sángdạng vật chất do vật phát ra hoặc phản chiếu trên vật, nhờ nó mắt có thể cảm thụ mà nhìn thấy vật ấy ánh sáng mặt trời ngôi nhà ẩm t [..]
|
4 |
ánh sáng Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt. | : '''''Ánh sáng''' mặt trời'' | Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết. | : ''Đưa vụ tham ô ra '''án [..]
|
5 |
ánh sángaṃsu (nam), bhā (nữ), bhānu (nam), nibhā (nữ), pajjota (nam), dīpa (nam), pabhā (nữ), pabhāsa (nam), raṃsi (nữ), obhāsa (nam), joti (nữ)
|
6 |
ánh sángÁnh sáng (Hán tự: 光/Hán Việt: Quang) là từ phổ thông dùng để chỉ các bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong vùng quang phổ nhìn thấy được bằng mắt thường (tức là từ khoảng 380 nm đến 740 nm). Giốn [..]
|
<< núi | cánh >> |