1 | 
		
		
		cánh Bộ phận trong thân thể chim và một số côn trùng, dùng để bay. | : ''Chim vỗ '''cánh'''.'' | : ''Thẳng '''cánh''' cò bay.'' |  Bộ phận hình như cánh chim, ở một số động cơ bay trên trời. | : '''''Cánh [..] 
  | 
2 | 
		
		
		cánhdt. 1. Bộ phận trong thân thể chim và một số côn trùng, dùng để bay: Chim vỗ cánh thẳng cánh cò bay. 2. Bộ phận hình như cánh chim, ở một số động cơ bay trên trời: cánh máy bay cánh tàu lượn. 3. Bộ ph [..] 
  | 
3 | 
		
		
		cánhdt. 1. Bộ phận trong thân thể chim và một số côn trùng, dùng để bay: Chim vỗ cánh thẳng cánh cò bay. 2. Bộ phận hình như cánh chim, ở một số động cơ bay trên trời: cánh máy bay cánh tàu lượn. 3. Bộ phận xoè ra từ một trung tâm ở một số hoa lá, hoặc một số vật: cánh hoa sao vàng năm cánh cánh quạt. 4. Bộ phận hình tấm mở ra khép vào: cánh cửa cánh t [..] 
  | 
4 | 
		
		
		cánhbộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng nhau ở hai bên thân mình và có thể mở ra kh& [..] 
  | 
| << ánh sáng | miệng >> |