1 |
miệngMiệng là phần đầu tiên của hệ tiêu hóa có chức năng nhận thức ăn và bắt đầu tiêu hóa bằng cách nghiền nát cơ học thức ăn thành kích thước nhỏ hơn và trộn với nước miếng. Ngoài chức năng là nơi bắt đầu [..]
|
2 |
miệngdt 1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ăn ngon miệng; Há miệng chờ ho (tng); Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thôi. 2. Người thường xuyên [..]
|
3 |
miệngdt 1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ăn ngon miệng; Há miệng chờ ho (tng); Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thôi. 2. Người thường xuyên ăn trong một gia đình: Một người cha phải nuôi sáu miệng. 3. Chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu: Miệng lọ; Kiến trong miệng chén có bò đi đâu [..]
|
4 |
miệng Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói. | : ''Ăn ngon '''miệng'''.'' | : ''Há '''miệng''' chờ ho. (tục ngữ)'' | : ''Đàn ông rộng '''miệng''' thì tài, đàn bà rộng '''miệng''' điếc tai láng giềng. (t [..]
|
5 |
miệngānana (nam), oṭṭha (nam)
|
6 |
miệngbộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để nói, kêu, hót, v.v.; thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống hay nói năng [..]
|
<< cánh | tổ chức >> |