Ý nghĩa của từ miệng là gì:
miệng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ miệng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miệng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

miệng


Miệng là phần đầu tiên của hệ tiêu hóa có chức năng nhận thức ăn và bắt đầu tiêu hóa bằng cách nghiền nát cơ học thức ăn thành kích thước nhỏ hơn và trộn với nước miếng. Ngoài chức năng là nơi bắt đầu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miệng


dt 1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ăn ngon miệng; Há miệng chờ ho (tng); Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thôi. 2. Người thường xuyên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miệng


dt 1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ăn ngon miệng; Há miệng chờ ho (tng); Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thôi. 2. Người thường xuyên ăn trong một gia đình: Một người cha phải nuôi sáu miệng. 3. Chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu: Miệng lọ; Kiến trong miệng chén có bò đi đâu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

miệng


Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói. | : ''Ăn ngon '''miệng'''.'' | : ''Há '''miệng''' chờ ho. (tục ngữ)'' | : ''Đàn ông rộng '''miệng''' thì tài, đàn bà rộng '''miệng''' điếc tai láng giềng. (t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

miệng


ānana (nam), oṭṭha (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

miệng


bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để nói, kêu, hót, v.v.; thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống hay nói năng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cánh tổ chức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa