1 |
nxNx là từ viết tắt của "nhận xét", là động từ chỉ hành động đưa ra lời phân tích, đánh giá đối với một sự vật, sự việc nào đó. NX được viết hoa là tên một phần mềm để phục vụ việc thiết kế đồ hoạ
|
2 |
nxnx được giải theo nhiều nghĩa. Mỗi người 1 nghĩa khác nhau 1. nx => nhận xét 2. nx => nữa 3. nx => nếu viết hoa, thì là tên của 1 phần mềm để phục vụ thiết kế
|
3 |
nxnx có 3 nghĩa: 1> nữa 2> nhận xét 3>viết hoa là 1 phần mềm thiết kế đồ họa
|
4 |
nxTừ "nx" ghi tắt của cụm từ "nhận xét". Trong tiếng Việt, "nhận xét" là một động từ được dùng để chỉ hành động nêu ra lời nói, ý kiến đánh giá một sự việc hay con người nào đó mang tính khách quan Ví dụ: Tôi có đôi lời nhận xét về bạn.
|
5 |
nxngưu X
|
6 |
nxCán cân thương mại là một mục trong tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán quốc tế. Cán cân thương mại ghi lại những thay đổi trong xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong một khoảng thời gia [..]
|
<< my dear | must be able to >> |