1 |
nullTính từ: - Có giá trị bằng 0 Ví dụ: Tất cả những thành viên trong hội đồng quản trị của công ty có số lần vi phạm hành chính được biết với con số không. (All the members in company's board of director with the number of financial penalty is assumed to be null).
|
2 |
nullNhững từ phát âm/đánh vần giống như "null": . null null null. Những từ có chứa "null": . null null null. Những từ có chứa "null" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
|
3 |
nullmột từ tiếng Đức nghĩa là con số không, zero ngoài ra còn có nghĩa chỉ một sự vật nào đó không còn giá trị, không còn hiệu lực, không thể sử dụng được VD: this contract is null and void
|
4 |
null Vô hiệu, không có hiệu lực. | : '''''null''' and void'' — không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...) | Vô dụng, vô giá trị. | Không có cá tính, kh [..]
|
<< lò | chi tiết >> |