1 |
chi tiếtI. dt 1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung: kể đầy đủ các chi tiết có nhiều chi tiết không đúng với thực tế. 2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc: tháo lắp từng chi ti [..]
|
2 |
chi tiếtChi tiet la mot diem nho trong noi dung cua mot bai van hoac cau truyen nao do... Neu ko co nhung chi tiet ay thi se ko the tao len duoc nhung cau truyen, bai van lon...
|
3 |
chi tiếtI. dt 1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung: kể đầy đủ các chi tiết có nhiều chi tiết không đúng với thực tế. 2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc: tháo lắp từng chi tiết máy. II. tt. Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung: trình bày chi tiết đề cương chi tiết. [..]
|
4 |
chi tiếtđiểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng dẫn ra từng chi tiết cụ thể lắng nghe không bỏ sót một chi tiết nào thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ c&oa [..]
|
5 |
chi tiết Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung. | : ''Kể đầy đủ các '''chi tiết'''.'' | : ''Có nhiều '''chi tiết''' không đúng với thực tế.'' | Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc. [..]
|
<< null | Bất biến >> |