1 |
Bất biếnở trạng thái không hề thay đổi, không phát triển; phân biệt với khả biến không có hiện tượng thiên nhiên cũng như xã hội nào l&ag [..]
|
2 |
Bất biếnkhông hề thay đổi, không phát triển
|
3 |
Bất biếntt. (H. bất: chẳng; biến: thay đổi) Không thay đổi: Tình hình tạm bất biến.
|
4 |
Bất biếntt. (H. bất: chẳng; biến: thay đổi) Không thay đổi: Tình hình tạm bất biến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất biến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bất biến": . bất biến bọt biển. Nh [..]
|
5 |
Bất biến Không thay đổi. | : ''Tình hình tạm '''bất biến'''.''
|
6 |
Bất biếnbất biến là ko thay đổi cũng như ko thay đổi về mặt đạo đức
|
7 |
Bất biếnConstant, unchanging, uniform, invatiable.
|
8 |
Bất biếnKhi làm việc trên một phạm trù, một bài toán cơ bản đặt ra là phân loại các vật trong phạm trù đó. Việc phân loại này dựa trên khái niệm đẳng cấu (isomorphism) giữa hai vật: Hai vật được coi là như nh [..]
|
<< chi tiết | Tiện nhân >> |