1 |
lò Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm. | : '''''Lò''' gạch.'' | : '''''Lò''' rèn.'' | : ''Thép mới ra '''lò'''.'' | : ''Bếp '''lò'''.'' | : ''Quạt '''lò'' [..]
|
2 |
lò1 dt. 1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm: lò gạch lò rèn thép mới ra lò bếp lò quạt lò lò nướng bánh mì lò sưởi. 2. bóng Nơi rèn luyện ra những người [..]
|
3 |
lò1 dt. 1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm: lò gạch lò rèn thép mới ra lò bếp lò quạt lò lò nướng bánh mì lò sưởi. 2. bóng Nơi rèn luyện ra những người thông thạo môn gì (nhất là võ): lò võ Bắc Ninh lò võ Bình Định. 3. Nhóm người cùng họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường): cả lò nhà nó. 2 dt. Khoả [..]
|
4 |
lòkhoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản công nhân xuống lò vào lò khai th&aacu [..]
|
5 |
lòāvāpa (nam)
|
<< lãng phí | null >> |