Ý nghĩa của từ lãng phí là gì:
lãng phí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 15 ý nghĩa của từ lãng phí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãng phí mình

1

60 Thumbs up   28 Thumbs down

lãng phí


làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích lãng phí tiền bạc lãng phí thì giờ tiêu xài lãng phí Đồng nghĩa: ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

46 Thumbs up   29 Thumbs down

lãng phí


lang phi la su hao phi, su su dung không co can nhac va dung muc
Ẩn danh - Ngày 22 tháng 11 năm 2013

3

33 Thumbs up   23 Thumbs down

lãng phí


Là phung phí, sử dụng một cách vô ích, thiếu cân nhắc.
Cao Ngọc Ánh - Ngày 14 tháng 4 năm 2015

4

32 Thumbs up   23 Thumbs down

lãng phí


đg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

28 Thumbs up   19 Thumbs down

lãng phí


Lãng phí là phung phí,tiêu xài vô bổ,gây tổn thất nặng nề khi làm 1 việc gì đó.Đồng nghĩa:tốn kém,phung phí,tiêu hao,phí phạm,...
Trang trang. Vn - Ngày 10 tháng 10 năm 2016

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lãng phí


Lãng phí là tiêu xài phung phí
Ko biết cách tiết kiệm và dùng tất cả số tiền của mình để sống sa hoa
Hồng Hà - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lãng phí


lãng phí là sử dụng một vật gì đó của chung hoặc của riêng một cách vô tội vạ bừa bãi và không có ý thức dừng lại
NHOI - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

8

26 Thumbs up   28 Thumbs down

lãng phí


Lãng phí là. Bất kỳ sự hao phí về không gian, thời gian, nguyên vật liệu mà không mang lại giá trị, không tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
Thiên Long - Ngày 10 tháng 3 năm 2015

9

13 Thumbs up   15 Thumbs down

lãng phí


lang phi la danh mat nhung gi minh co the co
ty - Ngày 11 tháng 10 năm 2015

10

1 Thumbs up   4 Thumbs down

lãng phí


lãng phí thời gian và tiền bạc và rất nhiều thứ khác liên quan đến nó .
Ẩn danh - Ngày 10 tháng 6 năm 2017

11

29 Thumbs up   33 Thumbs down

lãng phí


Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. | : '''''Lãng phí''' tiền của.'' | : ''Ăn tiêu '''lãng phí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

1 Thumbs up   6 Thumbs down

lãng phí


Lãng phí thời gian là : không để ý tới tình thương cuả mẹ,bỏ qua thời gian sống bên cha
lãng phí cuả cải: đem tiền mua
Ẩn danh - Ngày 08 tháng 10 năm 2017

13

9 Thumbs up   14 Thumbs down

lãng phí


Lang phi la su hao hut bao gom thoi gian va vat chat.
ra thach - Ngày 31 tháng 8 năm 2016

14

17 Thumbs up   23 Thumbs down

lãng phí


amattaññu (tính từ), āmanusa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

15

19 Thumbs up   26 Thumbs down

lãng phí


đg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.
Nguồn: vdict.com





<< lãng mạn lãnh thổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa