1 |
nuốt giận Nén cơn tức giận. | : ''Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã '''nuốt giận''' làm lành để bảo vệ đoàn kết.''
|
2 |
nuốt giậnđgt Nén cơn tức giận: Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nuốt giận". Những từ có chứa "nuốt giận" in its defi [..]
|
3 |
nuốt giậnđgt Nén cơn tức giận: Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.
|
<< nuốt chửng | nài nỉ >> |