Ý nghĩa của từ nuốt giận là gì:
nuốt giận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nuốt giận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nuốt giận mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt giận


Nén cơn tức giận. | : ''Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã '''nuốt giận''' làm lành để bảo vệ đoàn kết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt giận


đgt Nén cơn tức giận: Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nuốt giận". Những từ có chứa "nuốt giận" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt giận


đgt Nén cơn tức giận: Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nuốt chửng nài nỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa