1 | 
		
		
		nuốt chửng Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào. | : '''''Nuốt chửng''' miếng thịt.'' |  Hoàn toàn che lấp. | : ''Sóng '''nuốt chửng''' cả con thuyền.'' |  Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã  [..] 
  | 
2 | 
		
		
		nuốt chửngđgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3. Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửn [..] 
  | 
3 | 
		
		
		nuốt chửngđgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3. Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửng lời hứa. 
  | 
4 | 
		
		
		nuốt chửngnuốt gọn cả miếng, không nhai con trăn nuốt chửng con mồi Đồng nghĩa: nuốt trộng che phủ hoặc nhấn chìm vào trong một cách hoàn toàn và nhanh gọn con th [..] 
  | 
| << nuôi nấng | nài nỉ >> |