Ý nghĩa của từ nuốt chửng là gì:
nuốt chửng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nuốt chửng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nuốt chửng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nuốt chửng


Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào. | : '''''Nuốt chửng''' miếng thịt.'' | Hoàn toàn che lấp. | : ''Sóng '''nuốt chửng''' cả con thuyền.'' | Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt chửng


đgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3. Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt chửng


đgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3. Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửng lời hứa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt chửng


nuốt gọn cả miếng, không nhai con trăn nuốt chửng con mồi Đồng nghĩa: nuốt trộng che phủ hoặc nhấn chìm vào trong một cách hoàn toàn và nhanh gọn con th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nuôi nấng nuốt giận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa