Ý nghĩa của từ nuôi nấng là gì:
nuôi nấng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nuôi nấng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nuôi nấng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nuôi nấng


nuôi nấng có nghĩa là:
- nuôi dưỡng bằng sự chăm sóc ân cần ,chu đáo nuôi nấng con cái.
-đgt nuôi sống và chăm non săn sóc:Lấy chi nuôi nấng cái con.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 11 tháng 1, 2020

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nuôi nấng


Nuôi sống và chăm nom săn sóc. | : ''Lấy chi '''nuôi nấng''' cái con (Tản Đà)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nuôi nấng


đgt Nuôi sống và chăm nom săn sóc: Lấy chi nuôi nấng cái con (Tản-đà).
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nuôi nấng


đgt Nuôi sống và chăm nom săn sóc: Lấy chi nuôi nấng cái con (Tản-đà).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nuôi nấng


nuôi dưỡng với sự chăm sóc ân cần, chu đáo nuôi nấng con cái
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nuôi nấng


pabhāveti (pa + bhū + e), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), poseti (pus + e)
Nguồn: phathoc.net





<< nuôi dưỡng nuốt chửng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa