1 |
nuôiI đg. 1 Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân (công tác cấp dưỡng trong quân đội). 2 Giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho p [..]
|
2 |
nuôicho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống nuôi tằm nuôi con khôn lớn "Công anh xúc tép nuôi cò, C&ograv [..]
|
3 |
nuôi . Được coi như người ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu. Cha mẹ. Con nuôi cũng quý như con đẻ. | Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. [..]
|
4 |
nuôiI đg. 1 Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân (công tác cấp dưỡng trong quân đội). 2 Giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho phát triển. Nuôi tóc cho dài. Nuôi chí lớn. Nuôi nhiều ước mơ. II t. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Được coi như người ruột thịt, tuy không có [..]
|
<< nhận thức | nêm >> |