Ý nghĩa của từ nuôi là gì:
nuôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nuôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nuôi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nuôi


I đg. 1 Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân (công tác cấp dưỡng trong quân đội). 2 Giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho p [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nuôi


cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống nuôi tằm nuôi con khôn lớn "Công anh xúc tép nuôi cò, C&ograv [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nuôi


. Được coi như người ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu. Cha mẹ. Con nuôi cũng quý như con đẻ. | Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nuôi


I đg. 1 Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân (công tác cấp dưỡng trong quân đội). 2 Giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho phát triển. Nuôi tóc cho dài. Nuôi chí lớn. Nuôi nhiều ước mơ. II t. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Được coi như người ruột thịt, tuy không có [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhận thức nêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa