Ý nghĩa của từ nhận thức là gì:
nhận thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhận thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhận thức mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

nhận thức


I d. Quá trình hoặc kết quả phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan, hoặc kết quả của quá trình đó. Nâng cao nhận thức. Có nhận th [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

nhận thức


Quá trình hoặc kết quả phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan, hoặc kết quả của quá trình đó. | : ''Nâng cao '''nhận thức'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhận thức


kết quả của quá trình phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; kết quả con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan nâng cao nhận t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhận thức


Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, nhận thức được định nghĩa là quá trình phản ánh biện chứng hiện thực khách quan vào trong bộ óc của con người, có tính tích cực, năng động, sáng tạo, trên cơ sở thự [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhận thức


jānana (trung), nicchaya (nam), parijānana (trung), vijānāti (vi + jā + nā), vijānana (trung), saññā (nữ), sañjānāti (sam + nā + nā)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhận thức


I d. Quá trình hoặc kết quả phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan, hoặc kết quả của quá trình đó. Nâng cao nhận thức. Có nhận thức đúng. Những nhận thức sai lầm. II đg. Nhận ra và biết được, hiểu được. được vấn đề. Nhận thức rõ khó khăn và thuận lợi. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nẹp nuôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa